XPANDER

Phiên bản:

Giá (đã bao gồm thuế VAT)
560.000.000đ
 Thông số kỹ thuật

KÍCH THƯỚC Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) Khoảng cách hai cầu xe (mm) Khoảng cách hai bánh xe trước/sau (mm) Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m)

-

4.475 x 1.750 x 1.730

2.775

1.520/1.510

5,2

Xem chi tiết [+]

Trang bị tiêu chuẩn

NGOẠI THẤT Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước Đèn định vị LED Đèn LED chiếu sáng ban ngày Đèn chào mừng & đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe

-

Halogen

Không

Xem chi tiết [+]

Thông số kỹ thuật
KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) Khoảng cách hai cầu xe (mm) Khoảng cách hai bánh xe trước/sau (mm) Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m)

-

4.475 x 1.750 x 1.730

2.775

1.520/1.510

5,2

Xem chi tiết [+]

Khoảng sáng gầm xe (mm)

205

Số chỗ ngồi

7

ĐỘNG CƠ VÀ VẬN HÀNH

-

Loại động cơ

1.5L MIVEC

Công suất cực đại (ps/rpm)

104/6.000

Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm)

141/4.000

Dung tích thùng nhiên liệu (L)

45

Mức tiêu hao nhiên liệu (Kết hợp/ Đô thị/ Ngoài đô thị)

6,90/ 8,80/ 5,90 L/100Km

TRUYỀN ĐỘNG & HỆ THỐNG TREO

-

Hộp số

Số sàn 5 cấp

Truyền động

Cầu trước

Trợ lực lái

Vô lăng trợ lực điện

Hệ thống treo trước

Kiểu McPherson với lò xo cuộn

Hệ thống treo sau

Thanh xoắn

Kích thước lốp xe trước/sau

Mâm hợp kim, 205/55R16

Phanh trước/sau

Đĩa/Tang trống

Trang bị tiêu chuẩn
NGOẠI THẤT Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước Đèn định vị LED Đèn LED chiếu sáng ban ngày Đèn sương mù phía trước LED

-

Halogen

Không

Không

Xem chi tiết [+]

Đèn chào mừng và đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe

Đèn sương mù trước

Không

Cụm đèn LED phía sau

Kính chiếu hậu

Cùng màu với thân xe, chỉnh điện, Tích hợp đèn báo rẽ

Tay nắm cửa ngoài

Cùng màu thân xe

Lưới tản nhiệt

Sơn đen bóng

Gạt nước kính trước

Thay đổi tốc độ

Gạt nước kính sau

Sưởi kính sau

NỘI THẤT

-

Vô lăng và cần số bọc da

Không

Đàm thoại rảnh tay và điều khiển bằng giọng nói

Không

Điện thoại rảnh tay trên vô lăng

Không

Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng

Không

Hệ thống kiểm soát hành trình

Không

Vô lăng điều chỉnh 4 hướng

Điều hoà nhiệt độ tự động

Chỉnh tay

Màu nội thất

Đen

Chất liệu ghế

Nỉ

Ghế tài xế Chỉnh tay 4 hướng
Hàng ghế thứ hai gập 60:40

Hàng ghế thứ ba gập 50:50

Tay nắm cửa trong mạ crôm

Không

Kính cửa điều khiển điện

Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm

Màn hình hiển thị đa thông tin

Móc gắn ghế an toàn trẻ em

Hệ thống giải trí (Hệ thống âm thanh)

Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối iOS & Android Mirroring

Số lượng loa

4

Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế trước

Không

Cửa gió điều hòa hàng ghế sau

Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế thứ hai có giá để ly

Không

Cổng 12V hàng ghế thứ nhất và thứ ba

Cổng sạc USB hàng ghế thứ hai

Không

AN TOÀN

-

Túi khí an toàn

Túi khí đôi

Cơ cấu căng đai tự động

Hàng ghế trước

Camera lùi

Không

Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)

Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA)

Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động

Không

Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA)

Hệ thống cân bằng điện tử & kiểm soát lực kéo (ASTC)

Chìa khoá mã hoá chống trộm

Chìa khóa thông minh/Khởi động bằng nút bấm

Không

Khoá cửa từ xa

Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)

Chức năng chống trộm

Giá (đã bao gồm thuế VAT)
598.000.000đ
 Thông số kỹ thuật

KÍCH THƯỚC Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) Khoảng cách hai cầu xe (mm) Khoảng cách hai bánh xe trước/sau (mm) Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) Khoảng sáng gầm xe (mm)

-

4.595 x 1.750 x 1.730

2.775

1.520/1.510

5,2

225

Xem chi tiết [+]

Trang bị tiêu chuẩn

NGOẠI THẤT Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước Đèn định vị LED Đèn LED chiếu sáng ban ngày Đèn chào mừng & đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe

-

Halogen

Không

Xem chi tiết [+]

Thông số kỹ thuật
KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) Khoảng cách hai cầu xe (mm) Khoảng cách hai bánh xe trước/sau (mm) Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) Khoảng sáng gầm xe (mm)

-

4.595 x 1.750 x 1.730

2.775

1.520/1.510

5,2

225

Xem chi tiết [+]

Trọng lượng không tải (Kg)

1.250

Số chỗ ngồi

7

ĐỘNG CƠ VÀ VẬN HÀNH

-

Loại động cơ

1.5L MIVEC

Công suất cực đại (ps/rpm)

104/6.000

Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm)

141/4.000

Dung tích thùng nhiên liệu (L)

45

Mức tiêu hao nhiên liệu (Kết hợp/Đô thị/Ngoài đô thị)

7,10/ 8,60/ 6,20 L/100Km

TRUYỀN ĐỘNG & HỆ THỐNG TREO

-

Hộp số

Số tự động 4 cấp

Truyền động

Cầu trước

Trợ lực lái

Vô lăng trợ lực điện

Hệ thống treo trước

Kiểu McPherson với lò xo cuộn

Hệ thống treo sau

Thanh xoắn

Kích thước lốp xe trước/sau

Mâm hợp kim, 195/65R16

Phanh trước/sau

Đĩa/Tang trống

Trang bị tiêu chuẩn
NGOẠI THẤT Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước Đèn định vị LED Đèn LED chiếu sáng ban ngày Đèn sương mù phía trước LED

-

Halogen

Không

Không

Xem chi tiết [+]

Đèn chào mừng và đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe

Đèn sương mù trước

Cụm đèn LED phía sau

Kính chiếu hậu

Mạ crôm, gập điện, chỉnh điện, Tích hợp đèn báo rẽ

Tay nắm cửa ngoài

Cùng màu thân xe

Lưới tản nhiệt

Sơn đen khói

Gạt nước kính trước

Thay đổi tốc độ

Gạt nước kính sau và sưởi kính sau

NỘI THẤT

-

Vô lăng và cần số bọc da

Không

Đàm thoại rảnh tay và điều khiển bằng giọng nói

Không

Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng

Không

Hệ thống kiểm soát hành trình

Không

Vô lăng điều chỉnh 4 hướng

Điều hoà nhiệt độ tự động

Chỉnh tay

Màu nội thất

Đen

Chất liệu ghế Nỉ
Ghế tài xế Chỉnh tay 6 hướng
Hàng ghế thứ hai gập 60:40

Hàng ghế thứ ba gập 50:50

Tay nắm cửa trong mạ crôm

Không

Kính cửa điều khiển điện

Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm

Màn hình hiển thị đa thông tin

Móc gắn ghế an toàn trẻ em

Hệ thống giải trí (Hệ thống âm thanh)

Màn hình cảm ứng 7", kết nối Apple CarPlay & Android Auto

Số lượng loa

6

Cửa gió điều hòa hàng ghế sau

Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế trước

Không

Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế thứ hai có giá để ly

Không

Cổng 12V hàng ghế thứ nhất và thứ ba

Cổng sạc USB hàng ghế thứ hai

Không

AN TOÀN

-

Túi khí an toàn

Túi khí đôi

Cơ cấu căng đai tự động

Hàng ghế trước

Camera lùi

Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)

Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp BA

Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động

Không

Hệ thống cân bằng điện tử & kiểm soát lực kéo (ASTC)

Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA)

Chìa khoá mã hoá chống trộm

Chìa khóa thông minh/Khởi động bằng nút bấm

Khoá cửa từ xa

Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)

Chức năng chống trộm

Giá (đã bao gồm thuế VAT)
658.000.000đ
 Thông số kỹ thuật

KÍCH THƯỚC Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) Khoảng cách hai cầu xe (mm) Khoảng cách hai bánh xe trước/sau (mm) Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) Khoảng sáng gầm xe (mm)

-

4.595 x 1.750 x 1.750

2.775

1.520/1.510

5,2

225

Xem chi tiết [+]

Trang bị tiêu chuẩn

NGOẠI THẤT Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước Đèn định vị LED Đèn LED chiếu sáng ban ngày Đèn chào mừng & đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe

-

LED, Projector

Xem chi tiết [+]

Thông số kỹ thuật
KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) Khoảng cách hai cầu xe (mm) Khoảng cách hai bánh xe trước/sau (mm) Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) Khoảng sáng gầm xe (mm)

-

4.595 x 1.750 x 1.750

2.775

1.520/1.510

5,2

225

Xem chi tiết [+]

Khoảng sáng gầm xe (mm)

225

Số chỗ ngồi

7

ĐỘNG CƠ VÀ VẬN HÀNH

-

Loại động cơ

1.5L MIVEC

Công suất cực đại (ps/rpm)

104/6.000

Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm)

141/4.000

Dung tích thùng nhiên liệu (L)

45

Mức tiêu hao nhiên liệu (Kết hợp/ Đô thị/ Ngoài đô thị)

6,90/ 8,80/ 5,90 L/100K,

TRUYỀN ĐỘNG & HỆ THỐNG TREO

-

Hộp số

Số tự động 4 cấp

Truyền động

Cầu trước

Trợ lực lái

Vô lăng trợ lực điện

Hệ thống treo trước

Kiểu McPherson với lò xo cuộn

Hệ thống treo sau

Thanh xoắn

Kích thước lốp xe trước/sau

Mâm hợp kim, 205/55R17

Phanh trước/sau

Đĩa/Tang trống

Trang bị tiêu chuẩn
NGOẠI THẤT Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước Đèn định vị LED Đèn LED chiếu sáng ban ngày Đèn sương mù phía trước LED

-

LED, Projector

Không

Xem chi tiết [+]

Đèn chào mừng và đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe

Đèn sương mù trước

Cụm đèn LED phía sau

Kính chiếu hậu

Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ

Tay nắm cửa ngoài

Mạ chrome

Lưới tản nhiệt

Sơn đen khói

Gạt nước kính trước

Thay đổi tốc độ

Gạt nước kính sau

Sưởi kính sau

NỘI THẤT 

-

Vô lăng và cần số bọc da

Đàm thoại rảnh tay và điều khiển bằng giọng nói

Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng

Hệ thống kiểm soát hành trình

Vô lăng điều chỉnh 4 hướng

Điều hoà nhiệt độ tự động

Chỉnh kiểu kỹ thuật số

Màu nội thất

Đen & Nâu

Chất liệu ghế

Da

Ghế tài xế Chỉnh tay 6 hướng
Hàng ghế thứ hai gập 60:40

Hàng ghế thứ ba gập 50:50

Tay nắm cửa trong mạ crôm

Kính cửa điều khiển điện

Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm

Màn hình hiển thị đa thông tin

Móc gắn ghế an toàn trẻ em

Hệ thống giải trí (Hệ thống âm thanh)

Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto

Số lượng loa

6

Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế trước

Cửa gió điều hòa hàng ghế sau

Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế thứ hai có giá để ly

Cổng 12V hàng ghế thứ nhất và thứ ba

Cổng sạc USB hàng ghế thứ hai

AN TOÀN

-

Túi khí an toàn

Túi khí đôi

Cơ cấu căng đai tự động

Hàng ghế trước

Camera lùi

Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)

Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA)

Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động

Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA)

Hệ thống cân bằng điện tử & kiểm soát lực kéo (ASTC)

Chìa khoá mã hoá chống trộm

Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm

Khoá cửa từ xa

Cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)

Chức năng chống trộm

HOTLINE TƯ VẤN : 098.475.1188

KHUYẾN MÃI MUA XE MITSUBISHI

  • Hỗ trợ vay trả góp đến 85%
  • Hỗ trợ các trường hợp khó vay, nợ xấu… duyệt hồ sơ nhanh chóng.
  • Đăng ký Lái Thử Xe ngay tại nhà
  • Đăng ký để nhận chương trình khuyến mãi và báo giá hấp dẫn nhất.

 

Hỗ trợ mua xe Mitsubishi trả góp - Lãi xuất thấp - Hạn mức thời gian vay cao - Hỗ trợ chứng minh thu nhập, chấp nhận làm cả những khách Tỉnh xa.

  •  Thời gian xét duyệt: 1 ngày
  •  Hạn mức vay: 85% giá trị xe
  •  Lãi suất: từ 6%/ 1 năm

    ĐĂNG KÝ LÁI THỬ

    Đăng Ký nhận Báo Giá Đặc Biệt và các Chương Trình Ưu Đãi Hấp Dẫn



    KHÁM PHÁ NHỮNG NÂNG CẤP SANG TRỌNG TRÊN MITSUBISHI XPANDER 2022

    Sở hữu ngoại thất hiện đại, nội thất Xpander thiết kế hoàn toàn mới mang đến sự sang trọng cùng khả năng vận hành chắc chắn và êm ái.

    Tinh tế mọi góc nhìn

    Ngoại thất hiện đại, nội thất sang trọng, vận hành êm ái.

    Ngoại thất phong cách Crossover

    Ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield kết hợp ốp cản trước và mặt ca lăng mới mang đến nét cá tính hơn.

    Mâm xe 17-inch thiết kế mới

    Đèn chiếu sáng LED T-Shape

    Nâng tầm thiết kế ngoại thất hiện đại và mang phong cách Crossover đầy mạnh mẽ. Công nghệ LED thấu kính giúp chiếu sáng tốt hơn nhờ khả năng hội tụ ánh sáng.

    Cụm đèn hậu LED T-Shape đồng bộ

    Là điểm nhấn cho phần đuôi xe, đèn sau thiết kế đồng nhất với đèn trước mang lại nét hiện đại cho xe.​

    NỘI THẤT SANG TRỌNG HOÀN TOÀN MỚI​

    Triết lý “Horizontal Axis” – nhận diện nội thất mới của Mitsubishi Motors không chỉ giúp xe trông rộng hơn mà còn sang trọng hơn.​

    Ghế da cao cấp màu Đen & Nâu

    Da tổng hợp với chức năng giảm hấp thụ nhiệt (Heat Guard) mang lại sự thoải mái, giảm mài mòn, dễ vệ sinh.

    Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động

    Phanh tay điều khiển tự động thông minh, được thiết kế để giúp hạn chế việc người lái quên hạ hoặc kéo phanh ta

    Màn hình cảm ứng 9-inch

    Kích thước màn hình lớn với khả năng kết nối Apple CarPlay & Android Auto. Màn hình có khả năng kết nối tới cùng lúc 5 điện thoại và đàm thoại rảnh tay 2 điện thoại cùng lúc qua Bluetooth. Bên cạnh đó là khả năng điều khiển bằng cử chỉ.

    Hệ thống điều hòa kỹ thuật số

    KHOẢNG SÁNG GẦM LỚN 225MM

    Mang lại sự linh hoạt trên mọi điều kiện địa hình.

    HỆ THỐNG TREO NÂNG CẤP

    Khả năng điều khiển của xe được tăng cường bằng việc tăng kích thước hệ thống giảm chấn. Van phuộc tăng kích thước tương đương như Lancer Evolution giúp xe êm ái thoải mái hơn.

    THIẾT KẾ NGOẠI THẤT MITSUBISHI XPANDER 2022 

    NÂNG TẦM PHONG CÁCH CROSSOVER

    Ngoại thất hiện đại kết hợp mặt ca-lăng, cụm đèn chiếu sáng phía trước LED T-Shape giúp nổi bật phong cách Crossover.

    Ngoại thất phong cách Crossover

    Ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield kết hợp ốp cản trước và mặt ca lăng mới mang đến nét cá tính hơn.Ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield kết hợp ốp cản trước và mặt ca lăng mới mang đến nét cá tính hơn.

    Mâm xe 17-inch thiết kế mới

    Thiết kế không viền giúp bánh xe cứng cáp và đẹp mắt hơn.​

     

    Đèn chiếu sáng LED T-Shape

    Nâng tầm thiết kế ngoại thất hiện đại và mang phong cách Crossover đầy mạnh mẽ. Công nghệ LED thấu kính giúp chiếu sáng tốt hơn nhờ khả năng hội tụ ánh sáng.

    Đèn ban ngày tích hợp đèn báo rẽ

    Tăng tính hiện đại ở phần đầu xe.​

    Cụm đèn hậu LED T-Shape đồng bộ

    Là điểm nhấn cho phần đuôi xe, đèn sau thiết kế đồng nhất với đèn trước mang lại nét hiện đại cho xe.

    Đuôi xe mạnh mẽ hơn

    Cửa cốp dày dặn, cản sau mở rộng giúp xe trông cứng cáp vững chãi. ​

    THIẾT KẾ NỘI THẤT MITSUBISHI XPANDER 2022 

    SANG TRỌNG TỪNG ĐƯỜNG NÉT

    Không gian 7 chỗ hoàn toàn mới, trang bị cao cấp kết hợp với những vật liệu mềm cho cảm giác tinh tế và thoải mái hơn.

    Nội thất Xpander AT Premium

    7 chỗ rộng rãi với ghế da cao cấp màu Đen và Nâu kết hợp.

    Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động

    Phanh tay điều khiển tự động thông minh, được thiết kế để giúp hạn chế việc người lái quên hạ hoặc kéo phanh tay.​

    Hệ thống điều hòa kỹ thuật số

    Hiện đại, sang trọng và dễ dàng thao tác. Thuận tiện hơn với nút chức năng Max Cool.​

    Vật liệu mềm trên táp lô và táp bi cửa

    Nội thất được chăm chút bằng cảm giác sờ chạm tinh tế với các vật liệu da mềm.

    Vô lăng thiết kế hoàn toàn mới

    Cảm giác cầm nắm tốt hơn được thiết kế riêng thân thiện với khách hàng Đông Nam Á, trải nghiệm lái thoải mái hơn.​

    Tựa tay hàng ghế thứ nhất bọc da mềm

    Giúp cho người lái đỡ mệt mỏi khi phải lái xe trong thời gian dài.

    MÀN HÌNH CẢM ỨNG 9-INCH

    Kích thước màn hình lớn với khả năng kết nối Apple CarPlay & Android Auto. Màn hình có khả năng kết nối tới cùng lúc 5 điện thoại và đàm thoại rảnh tay 2 điện thoại cùng lúc qua Bluetooth. Bên cạnh đó là khả năng điều khiển bằng cử chỉ.

    Cổng sạc USB Type-C

    Bệ tỳ tay được trang bị 2 cổng sạc USB ở phía sau cho hàng ghế 2: 01 cổng USB Type-A và 01 cổng USB Type-C

    Ghế da cách nhiệt cao cấp

    Chức năng giảm hấp thụ nhiệt (Heat Guard) mang lại sự thoải mái, giảm mài mòn, dễ vệ sinh.​

    SỬ DỤNG GHẾ MITSUBISHI XPANDER 2022 7 CHỖ LINH HOẠT

    Tất cả các hàng ghế được sử dụng: 7 chỗ ngồi

    6 chỗ ngồi

    6 chỗ ngồi

    5 chỗ ngồi

    4 chỗ ngồi

    2 chỗ ngồi

    VẬN HÀNH MITSUBISHI XPANDER 2022 

    VẬN HÀNH ÊM ÁI

    Hệ thống treo được nâng cấp toàn diện giúp khả năng vận hành chắc chắn và êm ái hơn.

    HỆ THỐNG TREO NÂNG CẤP

    Khả năng điều khiển của xe được tăng cường bằng việc tăng kích thước hệ thống giảm chấn. Van phuộc tăng kích thước tương đương như Lancer Evolution giúp xe êm ái thoải mái hơn.

    KHOẢNG SÁNG GẦM LỚN 225MM

    Khả năng lội nước lên tới 400mm, mang lại sự linh hoạt trên mọi điều kiện địa hình.

    HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN HÀNH TRÌNH CRUISE CONTROL

    Giúp duy trì tốc độ ổn định mà không phải đặt chân lên bàn đạp ga, giúp việc lái xe trở nên thoải mái và thư giãn hơn, đặc biệt trên hành trình dài.

    AN TOÀN MITSUBISHI XPANDER 2022 

    AN TOÀN TỐI ƯU

    Với hàng loạt trang thiết bị an toàn, gia đình bạn sẽ luôn được bảo vệ trên mọi hành trình.

    KHUNG XE RISE THÉP CƯỜNG LỰC

    Công nghệ khung xe RISE của Mitsubishi sử dụng thép gia cường, được thiết kế để hấp thu va chạm và phân tán lực để bảo vệ tài xế và hành khách.

    Hệ thống cân bằng điện tử (ASC)

    Sử dụng các cảm biến để phân tích chuyển động và độ trượt của xe. Bằng cách kiểm soát công suất động cơ và lực phanh lên từng bánh xe riêng biệt, hệ thống ASC giúp duy trì sự ổn định của xe ngay cả trong điều kiện trơn trượt.

    Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCL)

    Giúp tăng sự ổn định của xe và kiểm soát xe tốt hơn trong điều kiện thời tiết bất lợi và thiếu lực kéo.​

    Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)

    Giúp xe không bị trôi về phía sau trong trường hợp dừng và khởi hành ở ngang dốc cao.

    Hệ thống trợ lực phanh điện tử (BA)

    Giúp tăng cường lực phanh cho người lái trong trường hợp đạp phanh khẩn cấp, đảm bảo an toàn cho người và xe.​

    HỆ THỐNG CHỐNG BÓ CỨNG PHANH (ABS) & PHÂN BỔ LỰC PHANH ĐIỆN TỬ (EBD)

    Các hệ thống phanh an toàn ABS, EBD kết hợp cùng khung xe chắc chắn mang lại khả năng an toàn chủ động vượt trội cho Xpander.

     

    Đánh giá

    Chưa có đánh giá nào.

    Hãy là người đầu tiên nhận xét “XPANDER”