XFORCE

Phiên bản:

Giá (đã bao gồm thuế VAT)

705.000.000 VNĐ
Trang thiết bị
  • Kích thước tổng thể 4,390 x 1,810 x 1,660 mm
  • Hộp số tự động vô cấp CVT hiệu suất cao
  • 04 chế độ lái: Đường trường, Đường ngập nước, Đường sỏi đá, Đường bùn lầy
  • Đèn chiếu sáng LED T-Shape
  • Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động
  • Điều hòa tự động, hai vùng độc lập
  • Khoảng sáng gầm hàng đầu phân khúc 222mm
  • Chất liệu ghế da giảm hấp thụ nhiệt
  • Màn hình giải trí 12.3 inch kết nối Android Auto và Apple CarPlay
  • Bảng đồng hồ kỹ thuật số 8-inch
  • Hệ thống âm thanh Dynamic Sound Yamaha Premium 8 loa
  • Cốp đóng, mở điện rảnh tay
  • Hệ thống Kiểm soát vào cua chủ động (AYC)
  • Hệ thống an toàn chủ động thông minh Mitsubishi Motors Safety Sensing MMSS
Thông số kỹ thuật
Trang thiết bị
  • Kích thước tổng thể 4,390 x 1,810 x 1,660 mm
  • Hộp số tự động vô cấp CVT hiệu suất cao
  • 04 chế độ lái: Đường trường, Đường ngập nước, Đường sỏi đá, Đường bùn lầy
  • Đèn chiếu sáng LED T-Shape
  • Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động
  • Điều hòa tự động, hai vùng độc lập
  • Khoảng sáng gầm hàng đầu phân khúc 222mm
  • Chất liệu ghế da giảm hấp thụ nhiệt
  • Màn hình giải trí 12.3 inch kết nối Android Auto và Apple CarPlay
  • Bảng đồng hồ kỹ thuật số 8-inch
  • Hệ thống âm thanh Dynamic Sound Yamaha Premium 8 loa
  • Cốp đóng, mở điện rảnh tay
  • Hệ thống Kiểm soát vào cua chủ động (AYC)
  • Hệ thống an toàn chủ động thông minh Mitsubishi Motors Safety Sensing MMSS

Giá (đã bao gồm thuế VAT)

680.000.000 VNĐ
Trang thiết bị
  • Kích thước tổng thể 4,390 x 1,810 x 1,660 mm
  • Hộp số tự động vô cấp CVT hiệu suất cao
  • 04 chế độ lái: Đường trường, Đường ngập nước, Đường sỏi đá, Đường bùn lầy
  • Đèn chiếu sáng LED T-Shape
  • Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động
  • Điều hòa tự động, hai vùng độc lập
  • Bán kính quay vòng tối thiểu 5.2 m
  • Mâm xe đa chấu 18-inch, hai tông màu
  • Khoảng sáng gầm hàng đầu phân khúc 222mm
  • Chất liệu ghế da giảm hấp thụ nhiệt
  • Màn hình giải trí 12.3 inch kết nối Android Auto và Apple CarPlay
  • Bảng đồng hồ kỹ thuật số 8-inch
  • Hệ thống Kiểm soát vào cua chủ động (AYC)
  • Hệ thống an toàn chủ động thông minh Mitsubishi Motors Safety Sensing MMSS
Thông số kỹ thuật
Trang thiết bị
  • Kích thước tổng thể 4,390 x 1,810 x 1,660 mm
  • Hộp số tự động vô cấp CVT hiệu suất cao
  • 04 chế độ lái: Đường trường, Đường ngập nước, Đường sỏi đá, Đường bùn lầy
  • Đèn chiếu sáng LED T-Shape
  • Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động
  • Điều hòa tự động, hai vùng độc lập
  • Bán kính quay vòng tối thiểu 5.2 m
  • Mâm xe đa chấu 18-inch, hai tông màu
  • Khoảng sáng gầm hàng đầu phân khúc 222mm
  • Chất liệu ghế da giảm hấp thụ nhiệt
  • Màn hình giải trí 12.3 inch kết nối Android Auto và Apple CarPlay
  • Bảng đồng hồ kỹ thuật số 8-inch
  • Hệ thống Kiểm soát vào cua chủ động (AYC)
  • Hệ thống an toàn chủ động thông minh Mitsubishi Motors Safety Sensing MMSS

Giá (đã bao gồm thuế VAT)

640.000.000 VNĐ
Trang thiết bị
  • Kích thước tổng thể 4,390 x 1,810 x 1,660 mm
  • Chiều dài cơ sở 2,650 mm
  • Hộp số tự động vô cấp CVT hiệu suất cao
  • Đèn chiếu sáng LED T-Shape
  • Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động
  • Điều hòa tự động, hai vùng độc lập
  • Cổng sạc USB-A và USB-C cho cả hai hàng ghế
  • Bán kính quay vòng tối thiểu 5.2 m
  • Mâm xe đa chấu 18-inch, hai tông màu
  • Khoảng sáng gầm hàng đầu phân khúc 222mm
  • Màn hình giải trí 8 inch kết nối Android Auto và Apple CarPlay
  • Khoang hành lý rộng rãi
  • Hệ thống Kiểm soát vào cua chủ động (AYC)
  • 04 Túi khí an toàn
Thông số kỹ thuật
Trang thiết bị
  • Kích thước tổng thể 4,390 x 1,810 x 1,660 mm
  • Chiều dài cơ sở 2,650 mm
  • Hộp số tự động vô cấp CVT hiệu suất cao
  • Đèn chiếu sáng LED T-Shape
  • Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động
  • Điều hòa tự động, hai vùng độc lập
  • Cổng sạc USB-A và USB-C cho cả hai hàng ghế
  • Bán kính quay vòng tối thiểu 5.2 m
  • Mâm xe đa chấu 18-inch, hai tông màu
  • Khoảng sáng gầm hàng đầu phân khúc 222mm
  • Màn hình giải trí 8 inch kết nối Android Auto và Apple CarPlay
  • Khoang hành lý rộng rãi
  • Hệ thống Kiểm soát vào cua chủ động (AYC)
  • 04 Túi khí an toàn

Giá (đã bao gồm thuế VAT)

599.000.000 VNĐ
Trang thiết bị
  • Kích thước tổng thể 4,390 x 1,810 x 1,660 mm
  • Chiều dài cơ sở 2,650 mm
  • Hộp số tự động vô cấp CVT hiệu suất cao
  • Đèn chiếu sáng LED T-Shape
  • Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động
  • Cổng sạc USB-A và USB-C cho cả hai hàng ghế
  • Bán kính quay vòng tối thiểu 5.2 m
  • Mâm xe đa chấu 17-inch
  • Khoảng sáng gầm 219 mm
  • Màn hình giải trí 8 inch kết nối Android Auto và Apple CarPlay
  • Khoang hành lý rộng rãi​
  • Hệ thống Kiểm soát vào cua chủ động (AYC)
  • 04 Túi khí an toàn
Thông số kỹ thuật
Trang thiết bị
  • Kích thước tổng thể 4,390 x 1,810 x 1,660 mm
  • Chiều dài cơ sở 2,650 mm
  • Hộp số tự động vô cấp CVT hiệu suất cao
  • Đèn chiếu sáng LED T-Shape
  • Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động
  • Cổng sạc USB-A và USB-C cho cả hai hàng ghế
  • Bán kính quay vòng tối thiểu 5.2 m
  • Mâm xe đa chấu 17-inch
  • Khoảng sáng gầm 219 mm
  • Màn hình giải trí 8 inch kết nối Android Auto và Apple CarPlay
  • Khoang hành lý rộng rãi​
  • Hệ thống Kiểm soát vào cua chủ động (AYC)
  • 04 Túi khí an toàn
HOTLINE TƯ VẤN : 098.475.1188

KHUYẾN MÃI MUA XE MITSUBISHI

  • Hỗ trợ vay trả góp đến 85%
  • Hỗ trợ các trường hợp khó vay, nợ xấu… duyệt hồ sơ nhanh chóng.
  • Đăng ký Lái Thử Xe ngay tại nhà
  • Đăng ký để nhận chương trình khuyến mãi và báo giá hấp dẫn nhất.

 

Hỗ trợ mua xe Mitsubishi trả góp - Lãi xuất thấp - Hạn mức thời gian vay cao - Hỗ trợ chứng minh thu nhập, chấp nhận làm cả những khách Tỉnh xa.

  •  Thời gian xét duyệt: 1 ngày
  •  Hạn mức vay: 85% giá trị xe
  •  Lãi suất: từ 6%/ 1 năm

    ĐĂNG KÝ LÁI THỬ

    Đăng Ký nhận Báo Giá Đặc Biệt và các Chương Trình Ưu Đãi Hấp Dẫn




    Giá lăn bánh xe Mitsubishi Xforce & Khuyến mãi

    Phiên bản Giá bán lẻ (VNĐ) Ưu đãi tháng 04/2025
    GLX 599.000.000  
    Exceed 640.000.000

    – Hỗ trợ tương đương 50% lệ phí trước bạ (Trị giá 32.000.000 VNĐ)

    Premium 680.000.000

    – Hỗ trợ tương đương 50% lệ phí trước bạ (Trị giá 34.000.000 VNĐ)

    Ultimate (1 Tone Màu)

    705.000.000 – Hỗ trợ tương đương 50% lệ phí trước bạ (Trị giá 35.000.000 VNĐ)
    Ultimate (2 Tone Màu) 710.000.000 – Hỗ trợ tương đương 50% lệ phí trước bạ (Trị giá 35.500.000 VNĐ)

    LIÊN HỆ NGAY:
    Mitsubishi Việt Hùng
    Hotline – 098.475.1188

    Ước tính giá xe Mitsubishi Xforce 2025 lăn bánh theo từng phiên bản

    * Giá xe Mitsubishi Xforce GLX lăn bánh

     

     

    Mitsubishi Xforce GLX Hà Nội Khu vực khác
    1. Giá niêm yết 599,000,000 599,000,000
    2. Các khoản thuế & phí 94,653,400 63,673,400
    Thuế trước bạ 71,880,000 59,900,000
    Phí đăng kiểm 340,000 340,000
    Phí bảo trì đường bộ 1,560,000 1,560,000
    Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873,400 873,400
    Phí đăng kí ra biển 20,000,000 1,000,000
    Tổng chi phí (1+2) 693,653,400 662,673,400

     

     

    * Giá xe Mitsubishi Xforce Exceed lăn bánh

     

     

      Hà Nội Khu vực khác
    1. Giá niêm yết 640,000,000 640,000,000
    2. Các khoản thuế & phí 99,573,400 67,773,400
    Thuế trước bạ 76,800,000 64,000,000
    Phí đăng kiểm 340,000 340,000
    Phí bảo trì đường bộ 1,560,000 1,560,000
    Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873,400 873,400
    Phí đăng kí ra biển 20,000,000 1,000,000
    Tổng chi phí (1+2) 739,573,400 707,773,400

    * Giá xe Mitsubishi Xforce Premium lăn bánh

     

     

      Hà Nội Khu vực khác
    1. Giá niêm yết 680,000,000 680,000,000
    2. Các khoản thuế & phí 104,373,400 71,773,400
    Thuế trước bạ 81,600,000 68,000,000
    Phí đăng kiểm 340,000 340,000
    Phí bảo trì đường bộ 1,560,000 1,560,000
    Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873,400 873,400
    Phí đăng kí ra biển 20,000,000 1,000,000
    Tổng chi phí (1+2) 784,373,400 751,773,400

    * Giá xe Mitsubishi Xforce Ultimate lăn bánh

     

      Hà Nội Khu vực khác
    1. Giá niêm yết 705,000,000 705,000,000
    2. Các khoản thuế & phí 107,373,400 74,273,400
    Thuế trước bạ 84,600,000 70,500,000
    Phí đăng kiểm 340,000 340,000
    Phí bảo trì đường bộ 1,560,000 1,560,000
    Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873,400 873,400
    Phí đăng kí ra biển 20,000,000 1,000,000
    Tổng chi phí (1+2) 812,373,400 779,273,400
     

    Mua xe Mitsubishi Xforce trả góp như thế nào?

     

    Hiện nay, mua xe trả góp đã trở thành một hình thức mua sắm được nhiều người ưa chuộng, có thể thấy rõ điều này khi “Mua trả góp” trở thành lựa chọn xuất hiện phổ biến bên cạnh các phương thức thanh toán truyền thống.

    Từ lâu, đại lý Mitsubishi Việt Hùng đã cung cấp hình thức mua xe trả góp đến tất cả khách hàng, điều này đã tạo rất nhiều thuận lợi cho những người dùng yêu mến thương hiệu xe hơi đến từ xứ sở Mặt trời mọc này. Vậy, mua xe SUV Mitsubishi Xforce 2025 trả góp thì khoản tiền cần chi trả hàng tháng như thế nào? Dưới đây là bảng mô tả mức vay 85% tham khảo dành cho Quý khách:

     

    Mua xe Xforce GLX trả góp
    Giá bán 599,000,000
    Mức vay (85%) 509,150,000
    Phần còn lại (15%) 89,850,000
    Chi phí ra biển 82,673,400
    Trả trước tổng cộng 172,523,400
    Mua xe Xforce Exceed trả góp
    Giá bán 640,000,000
    Mức vay (85%) 544,000,000
    Phần còn lại (15%) 96,000,000
    Chi phí ra biển 86,773,400
    Trả trước tổng cộng 182,773,400
    Mua xe Xforce Premium trả góp
    Giá bán 680,000,000
    Mức vay (85%) 578,000,000
    Phần còn lại (15%) 102,000,000
    Chi phí ra biển 90,773,400
    Trả trước tổng cộng 192,773,400
    Mua xe Xforce Ultimate trả góp
    Giá bán 705,000,000
    Mức vay (85%) 599,250,000
    Phần còn lại (15%) 105,750,000
    Chi phí ra biển 93,273,400
    Trả trước tổng cộng 199,023,400
     
    ***Lưu ý: Giá trên là mức giá tham khảo. Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp để được tư vấn và nhận báo giá tốt nhất.

    Ngoại thất Mitsubishi Xforce có gì đặc biệt?

     

    Mitsubishi Xforce 2025 mang phong cách thiết kế Dynamic Shield đặc trưng tương tự bản XFC Concept đã ra mắt trước đó. Xe sở hữu các kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4.390 x 1.810 x 1.660 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.650 mm và khoảng sáng gầm xe thuộc hàng cao nhất phân khúc đạt 219mm (bản GLX) và 222mm cho 3 phiên bản còn lại, tạo điều kiện thuận lợi khi di chuyển trên những cung đường gồ ghề hay leo lề. So với các đối thủ cùng phân khúc SUV cỡ nhỏ, Xforce 2025 “nhỉnh” hơn Honda HR-V (4.385 x 1.790 x 1.590 mm), vượt trội hơn Kia Seltos (4.315 x 1.800 x 1.645 mm), dài và rộng hơn so với Hyundai Creta (4.315 x 1.790 x 1.660 mm).

    1.jpg

    Đầu xe

    Nhìn từ trực diện, Mitsubishi Xforce 2025 trông hiện đại và khỏe khoắn. Nổi bật là bộ lưới tản nhiệt hình thang, họa tiết lưới xếp tầng kích thước lớn. Liền kề hai bên là cụm đèn LED dạng T-shape kết cấu phân tầng, tạo hiệu ứng chiều sâu cùng với dải đèn LED định vị ban ngày hình chữ L cực kỳ ấn tượng. Phía trên, nắp capo tạo điểm nhấn với hai đường gân dập nổi dứt khoát, tạo cảm giác đầu xe thon dài hơn.

    2.jpg

    3.jpg

    Thân xe

    Di chuyển sang hai bên, thân xe Mitsubishi Xforce 2025 gây ấn tượng với những đường gân dập chạy dọc chiều dài xe. Các trụ và cạnh dưới thân xe ốp nhựa đen cá tính góp phần tạo cảm giác cứng cáp cho tổng thể. Gương chiếu hậu và tay nắm cửa sơn đồng màu thân xe. Trong đó, gương có đầy đủ các tính năng chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ tiện lợi.

    4.jpg

    Đưa mắt xuống “dàn chân”, Mitsubishi Xforce 2025 sử dụng bộ mâm 5 chấu kích thước 17 inch (bản GLX) và 18 inch cho tất cả các phiên bản còn lại, kết hợp với bộ lốp lớn, giúp xe bám đường tốt hơn, tăng sự ổn định khi vận hành tại những địa hình khó nhằn.

    17.jpg

    Đuôi xe

    Đuôi xe mẫu B-SUV nhà Mitsubishi mang phong cách quen thuộc. Cụm đèn hậu cũng trang bị đèn Led T-Shape tương tự như mặt trước, nhằm tăng tính vững chãi cho phần đuôi xe. Bên dưới, cản sau cũng sử dụng nhựa đen nhám cứng cáp và bề thế. Phía trên, Mitsubishi Xforce 2025 cũng được trang bị ăng-ten vây cá cùng đèn báo phanh trung tâm, giúp giảm thiểu khả năng xảy ra va chạm cũng như tối ưu hóa sự an toàn khi di chuyển trên đường.

    5.jpg

     

    Mitsubishi Xforce có những phiên bản màu sắc nào?

    Màu Đen

     

    Nội thất Mitsubishi Xforce 2025

     

    Khoang lái

    Bước vào bên trong, khoang lái Mitsubishi Xforce 2025 bố trí khoa học, hướng đến sự tiện dụng tối đa cho người dùng. Bảng taplo mở rộng theo phương ngang nhằm tăng tầm quan sát phía trước cho người lái. Đặc biệt, đây là mẫu xe đầu tiên của hãng sử dụng chất liệu vải mélange để trang trí mặt taplo và tapi cửa. Chất liệu này không chỉ có tính năng chống bám bẩn, mà còn mang tính thẩm mỹ cao, cho cảm giác sang trọng, đẳng cấp.

    6.jpg

    Vô lăng dạng 3 chấu bọc da, vạt đáy D-cut, tích hợp đầy đủ các phím điều khiển chức năng. Ngay phía sau là bảng đồng hồ kỹ thuật số kích thước 8 inch với giao diện trực quan cho phép hiển thị đầy đủ thông tin.

    7.jpg

    9.jpg

    Bệ cần số trên Xforce được nâng cao với thiết kế đẹp mắt, đem lại cảm giác tinh tế, thuận tiện cho các thao tác khi sử dụng xe..

    12.jpg

    Đáng chú ý, Xforce 2025 sở hữu bệ tỳ tay trung tâm tích hợp hộc làm mát nước lọc xịn sò mà chưa xe Mitsubishi nào có trước đây. Hộc làm mát này hoạt động bằng cách đưa luồng không khí lạnh từ điều hòa qua, giúp làm mát nước một cách nhanh chóng.

    11.jpg

    Cửa gió điều hòa tạo hình mũi tên, bố trí đối xứng hai bên góc taplo và trung tâm bảng điều khiển. Đặc biệt, nội thất Xforce được bọc da toàn bộ với tone màu Mocha kết hợp với “Horizontal Axis” trông rất hiện đại.

    8.jpg

    Các hàng ghế

    Hệ thống ghế trên Mitsubishi Xforce 2025 đều bọc da pha nỉ, phối màu trẻ trung với cấu hình 5 chỗ ngồi. Nhờ lợi thế trục cơ sở dài nên không gian nội thất của Xforce vô cùng rộng rãi ở cả hai hàng ghế. Khoảng duỗi chân cũng được hãng khẳng định thoải mái nhất phân khúc.

    Hàng ghế trước được đánh giá cao với thiết kế ôm thân người ngồi, cùng chế độ chỉnh ngả lưng linh hoạt. Tại đây còn có cổng sạc không dây rất tiện dụng.

    14.jpg

    Hàng ghế sau khá rộng rãi, tựa lưng và mặt ghế khá phẳng, có đủ 3 vị trí tựa đầu. Tại đây cũng được trang bị bệ để tay trung tâm tích hợp ngăn đựng cốc trong lưng ghế giữa. Phần lưng ghế có thể điều chỉnh độ ngả đến 8 cấp độ, tích hợp đệm lưng, cửa gió riêng cùng cổng sạc USB-C và USB-A, mang lại sự thoải mái và tiện nghi cho hành khách trong những chuyến đi dài. 

    15.jpg

    Khoang hành lý

    Khoang hành lý trên Mitsubishi Xforce 2025 được đánh giá khá rộng rãi, khả năng điều chỉnh độ cao của sàn cùng hàng ghế sau có thể gập từng phần theo tỷ lệ 40/20/40, giúp người dùng dễ dàng vận chuyển các vật dụng lớn hay hành lý cồng kềnh.

    16.jpg

    Trang bị tiện nghi, công nghệ

    Về hệ thống giải trí, Mitsubishi Xforce 2025 mang đến nhiều tiện ích ấn tượng cho người dùng. Nổi bật ở trung tâm là màn hình kỹ thuật số kích thước 12,3 inch, giúp hiển thị đa thông tin một cách trực quan.

    10.jpg

    Mẫu B-SUV sử dụng hệ thống loa chất lượng cao Dynamic Sound Yamaha Premium, cho phép điều chỉnh âm lượng và chất lượng âm thanh dựa trên tốc độ và đặc tính của mặt đường di chuyển.

    13.jpg

    Mitsubishi Xforce 2025 sử dụng điều hòa loại tự động 2 vùng với khả năng làm mát nhanh chóng, độ lạnh sâu đã được khẳng định bởi những người sử dụng. Trong không gian cabin, có tổng cộng 15 vị trí để chai nước cũng như bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế trước có chức năng làm mát nước trực tiếp từ điều hòa.

     

    Vận hành & an toàn của Mitsubishi Xforce 2025

     

    Tiếp tục sử dụng công nghệ Mivec, Mitsubishi Xforce 2025 duy trì khối động cơ MIVEC 1.5L với công suất 104 mã lực và mô-men xoắn 141 Nm, kết hợp với hộp số tự động và hệ dẫn động cầu trước, mang lại hiệu suất vận hành ổn định và tiết kiệm nhiên liệu tối ưu.

    18.jpg

    Để tăng cường khả năng điều khiển, kích thước hệ thống giảm chấn đã được mở rộng, van phuộc tăng kích thước giúp xe chuyển động êm ái và thoải mái hơn trong mọi tình huống. Thêm vào đó, Mitsubishi Xforce cung cấp trải nghiệm lái xe đa dạng với 4 chế độ vận hành. Nút điều chỉnh chế độ lái cho phép người điều khiển dễ dàng chuyển đổi giữa 4 chế độ: Đường trường, Đường sỏi đá, Đường bùn lầy, và Đường ngập nước.

    Về hệ thống an toàn, Mitsubishi Xforce 2025 trang bị nhiều tính năng an toàn hiện đại như:

    – Hệ Thống Kiểm Soát Vào Cua Chủ Động (ACTIVE YAW CONTROL)
    – Hệ thống phanh ABS/EBD/BA
    – Hệ thống cân bằng điện tử ASC
    – Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA
    – Camera lùi đã có từ phiên bản trước
    – Hệ thống kiểm soát lực kéo TCL
    – Cảnh báo phanh khẩn cấp ESS

    Đặc biệt, đây là lần đầu tiên một chiếc xe dẫn động cầu trước của Mitsubishi được trang bị chế độ lái “Đường ngập nước”, giúp nâng cao sự ổn định khi di chuyển trong điều kiện mưa, đường trơn trượt hoặc trên những khu vực đường ngập nước. Chế độ này giúp giảm khả năng mất lái và mang lại sự an tâm cho người điều khiển trên mọi loại địa hình.

     

    Đánh giá

    Chưa có đánh giá nào.

    Hãy là người đầu tiên nhận xét “XFORCE”